Outlander 2.0 CVT

825,000,000 

THÔNG TIN KHUYẾN MÃI MITSUBISHI

  • Giảm giá tiền mặt trực tiếp cho khách hàng
  • Tặng gói trang bị chính hãng
  • Hỗ trợ gia hạn bảo hành – Hỗ trợ giao xe tận nhà
  • Hỗ trợ thủ tục trả góp lãi suất hấp dẫn

Chương trình áp dụng khuyến mãi khác nhau trên từng mẫu xe và phiên bản, vui lòng liên hệ nhân viên tư vấn để biết thêm chi tiết.

CHI TIẾT

Outlander 2.0 CVT

2.0L MIVEC, Cầu trước, CVT INVECS III, Ngôn ngữ Thiết kế Dynamic Shield, 7 Chỗ, 7 Túi khí

Giá: 825.000.000 VND
Trang thiết bị
  • Khoảng sáng gầm 190 mm
  • Lẫy chuyển số trên vô lăng
  • Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước Halogen, Thấu kính
  • Ốp vè trước cùng màu thân xe
  • Mâm xe đa chấu 18 inch, hai tông màu
  • Phanh tay điện tử, Giữ phanh tự động
  • Màn hình cảm ứng 8-inch kết nối Android Auto và Apple CarPlay
  • 7 chỗ ghế da cao cấp
  • 7 túi khí an toàn
  • Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
  • Hỗ trợ khởi hành ngang đốc (HSA)
  • Camera lùi

TỔNG QUAN

Mitsubishi Motors Việt Nam chính thức giới thiệu phiên bản mới của mẫu xe Mitsubishi Outlander với hàng loạt nâng cấp về ngoại thất, nội thất, bổ sung nhiều tính năng an toàn chủ động và trang bị tiện nghi.

Mitsubishi Outlander mới được bán ra với hai phiên bản 2.0 CVT và 2.0 CVT Premium

NGOẠI THẤT

Mitsubishi Outlander 2.0 CVT thế hệ mới nhất vừa ra mắt thuộc phiên bản nâng cấp giữa vòng đời. Các thay đổi trên mẫu xe này chỉ có thêm những điểm nhấn nhẹ nhàng bên ngoài lẫn bên trong. Tổng thể ngoại hình xe Mitsubishi Outlander theo phong cách Dynamic Shield quen thuộc. Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt 4.695 x 1.800 x 1.710 mm và chiều dài cơ sở 2.670 mm.

Thiết kế cản trước được nâng cấp với 2 cảm biến hỗ trợ. Phần viền chrome chạy dọc thân xe cũng được làm mỏng hơn và dời xuống phía dưới. Mitsubishi Outlander 2.0 CVT dùng hệ thống đèn chiếu sáng phía trước bóng Halogen.

Ở hai bên thân xe có điểm nhấn tới từ bộ mâm thiết kế mới. So với đời cũ, bộ mâm mới với các nan dọc cứng cáp tạo sự sang trọng và thanh lịch hơn. Kích thước mâm vẫn duy trì ở mức 18 inch.

Đuôi xe Outlander 2.0 CVT giữ nguyên cụm đèn hậu nhưng phần ốp cản dưới màu đen bị loại bỏ và thay thế bằng chi tiết nhựa bạc. Cửa sau đóng mở bằng điện giúp việc đóng/mở trở nên đơn giản và dễ dàng bằng nhiều cách khác nhau:

  • Nhấn nút ở bên trái vô lăng
  • Chạm nhẹ vào nút ở trên cửa
  • Đóng/mở cửa sau bằng chìa khóa điều khiển từ xa.

NỘI THẤT

Mitsubishi Outlander 2.0 CVT thế hệ mới cho phép bạn tận hưởng không gian nội thất 7 chỗ rộng rãi với ghế da sang trọng.  Xe vẫn được trang bị những tính năng quen thuộc như hàng ghế trước chỉnh điện 8 hướng. Hàng ghế thứ hai gập 60:40, hàng ghế thứ ba gập 50:50

Outlander được thiết kế là mẫu xe hài hòa giữa sự sang trọng hiện đại và không gian 7 chỗ thoải mái. Mẫu xe này chắc chắn sẽ đáp ứng tốt mọi nhu cầu của bạn dù là trong việc di chuyển hằng ngày hay là những chuyến du lịch cùng gia đình.

Khu vực bảng điều khiển và ốp cửa cũng có thêm các điểm nhấn trang trí. Outlander 2.0 CVT sở hữu màn hình cảm ứng kích thước 8 inch cho phép kết nối với hệ thống giải trí Android Auto và Apple CarPlay và được tích hợp camera lùi.

Xe còn được trang bị điều hòa tự động 2 vùng, tích hợp cửa gió sau cho hành khách, cốp điện, khởi động bằng nút bấm…

Khoang hành lý lớn với thể tích lên đến 1.792 lít khi gập cả hàng ghế thứ hai và thứ ba Outlander có thể tích khoang hành lý lên đến 1.792 lít khi gập cả hàng ghế thứ hai và thứ ba, giúp Outlander dễ dàng chở các hành lý kích thước lớn hơn khi cần. Bên cạnh đó, Outlander có ngăn đựng hành lý và tấm che khoang hành lý tiện ích, giúp dễ dàng sắp đặt các hành lý một cách gọn gàng và an toàn.

VẬN HÀNH

Mitsubishi Outlander 2.0 CVT được trang bị động cơ MIVEC hiện đại mang đến hiệu suất vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiêu liệu tối ưu và kết hợp cùng khả năng cách âm vượt trội mang đến sự thoải mái êm ái cho tất cả các hành khách, nâng tầm trải nghiệm.

Mitsubishi Outlander 2.0 CVT thế hệ mới tiếp tục dùng động cơ 2.0L MIVEC cho khả năng sản sinh công suất 143 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 196 Nm tại 4.200 vòng/phút. Xe sử dụng hộp số tự động vô cấp giả lập 6 cấp số với tính năng kiểm soát tăng tốc và phản ứng nhạy hơn với chân ga giúp việc tăng tốc trở nên mượt mà và êm ái hơn.

Lẫy sang số trên vô lăng giúp việc sang số trở nên nhanh chóng và tiện lợi hơn trong các trường hợp cần thiết mà không phải rời tay khỏi vô lăng.

AN TOÀN

Các trang bị an toàn có mặt trên Mitsubishi Outlander 2.0 CVT bao gồm:

  • 7 túi khí
  • Cơ cấu căng đai tự động hàng ghế trước
  • Hệ thống chống bó cứng phanh
  • Hệ thống phân phối lực phanh điển tử
  • Hệ thống trợ lực phanh
  • Phanh tay điện tử và chức năng giữ phanh tự động
  • Hệ thống cân bằng điện tử.
  • Hệ thống khởi hành ngang dốc.
  • Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh
  • Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
  • Khóa cửa từ xa
  • Chức năng chống trộm
  • Chìa khóa mã hóa chống trộm
  • Camera lùi
  • Cảm biến lùi

THÔNG SỐ

Cập nhật chính xác bảng thông số kỹ thuật xe Outlander 2.0 CVT từ Mitsubishi Việt Nam. Mời bạn đọc xem chi tiết bảng dưới đây.

Xem thêm: Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium

KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG

  • Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)4,695 x 1,810 x 1,710
  • Chiều dài cơ sở (mm)2,670
  • Khoảng sáng gầm xe (mm)190
  • Trọng lượng không tải (Kg)1,500
  • Trọng lượng toàn tải (Kg)N/A
  • Góc thoát Trước/Sau (độ)N/A
  • Dung tích bình nhiên liệu (L)63
  • Số chỗ ngồi7
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5,3

ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ

  • Loại động cơXăng, 2.0L DOHC MIVEC
  • Công nghệ động cơPhun xăng điện tử
  • Dung tích xy lanh (cc)1,998
  • Công suất cực đại (hp / rpm)145 / 6,000
  • Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm)196 / 4,200
  • Hộp sốSố tự động vô cấp CVT
  • Loại nhiên liệuXăng
  • Bố trí xi lanh4 xi lanh thẳng hàng
  • Tiêu chuẩn khí thảiEuro 4

KHUNG GẦM

  • Hệ thống treo trướcMc Pherson với thanh cân bằng
  • Hệ thống treo sauĐa liên kết với thanh cân bằng
  • Hệ thống phanh trướcĐĩa thông gió
  • Hệ thống phanh sauĐĩa thông gió
  • Trợ lực tay láiCó, trợ lực điện
  • Kích thước lốp225/55R18
  • Mâm xeMâm đúc 18 inch
  • Hệ thống dẫn độngDẫn động cầu trước/FWD

TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU

  • Đường kết hợp (L / 100Km)7,25
  • Đường đô thị (L / 100Km)9,75
  • Đường Cao tốc (L / 100Km)5,8

NGOẠI THẤT

  • Đèn chiếu gầnHalogen Projector
  • Đèn chiếu xaClear Halogen
  • Chức năng điều khiển đèn tự động
  • Đèn chào mừng
  • Đèn chờ dẫn đường
  • Đèn định vị ban ngàyCó, bóng LED
  • Đèn sương mù trướcCó, bóng Halogen
  • Gạt mưa trướcTự động
  • Gạt mưa sau
  • Gương chiếu hậu chỉnh điện
  • Gương chiếu hậu gập điện
  • Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ
  • Tay nắm cửaMạ cờ-rôm, tích hợp nút bấm khóa cửa thông minh
  • Ăng ten vây cá mập
  • Cốp sau chỉnh điệnKhông
  • Cụm đèn hậuLED 
  • Bộ quây thể thaoKhông
  • Ống bôỐng xả đơn
  • Bậc lên xuốngKhông

NỘI THẤT

  • Nội thấtBọc Nỉ cao cấp
  • Ghế láiĐiều chỉnh tay 6 hướng
  • Ghế hành khách trướcĐiều chỉnh tay 4 hướng
  • Ghế lái tích hợp chức năng nhớ vị tríKhông
  • Vô lăng tích hợp các nút chức năngCó, tăng giảm âm lượng, chuyển kênh, đàm thoại, Cruise Control,…
  • Kiểu vô lăng3 chấu, bọc da, tích hợp lẫy chuyển số sau vô lăng, điều chỉnh tay 4 hướng
  • Cụm đồng hồ trung tâm
  • Đèn báo chế độ Eco
  • Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
  • Chức năng báo vị trí cần số
  • Màn hình hiển thị đa thông tinCó, màn hình màu TFT.
  • Màn hình hiển thị HUDKhông
  • Cửa sổ chỉnh điệnCó, lên xuống 1 chạm 4 cửa
  • Khởi động Start/Stop
  • Đầu DVD, MP3, Radio
  • Màn hình âm thanhMàn hình cảm ứng 7″, Apple Carplay, Android Auto
  • Cổng kết nối AUX
  • Cổng kết nối USB
  • Kết nối Bluetooth
  • Kết nối HDMIKhông
  • Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
  • Bảng điều khiển từ hàng ghế phía sauKhông
  • Đàm thoại rảnh tay
  • Kết nối điện thoại thông minh
  • Kết nối WifiKhông
  • Dẫn đường GPS
  • Hệ thống loa6 loa cao cấp
  • Điều hòa trướcCó, tự động 2 vùng độc lập
  • Cửa gió hàng ghế sau
  • Gương chiếu hậu chống chói tự độngKhông, chỉnh tay 2 chế độ
  • Cửa sổ trờiKhông
  • Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm
  • Tựa tay trung tâm hàng ghế trướcKhông
  • Tựa tay hàng ghế sau và ngăn để ly
  • Hàng ghế sau tùy chỉnh độ cao 3 tựa đầu
  • Hàng ghế sau thứ 2Gập 60/40
  • Hàng ghế sau thứ 3Gập 50/50
  • Rèm che nắng phía sau chỉnh điệnKhông
  • Rèm che nắng cửa sauKhông

AN TOÀN

  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)Không
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
  • Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC)Không
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù BSMKhông
  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTAKhông
  • Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
  • Ga tự động
  • Phanh tay điện tử
  • Chế độ giữ phanh tự động
  • Hệ thống báo chống trộm
  • Mã hóa động cơ
  • Khóa cửa tự động khi vận hành
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trướcKhông
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sauKhông
  • Cảm biến áp suất lốpKhông
  • Camera lùi
  • Hệ thống túi khí SRS
  • Khung xe RISECó 
  • Dây đai an toàn 3 điểm
  • Định vị vệ tinh, dẫn đường GPSKhông

Trên đây là bảng thông số chi tiết mới nhất của xe Mitsubishi Outlander 2.0 bản tiêu chuẩn, nếu cần thêm thông tin hỗ trợ giải đáp hãy gọi ngay vào Hotline: 0968.032.234 để được giải đáp nhanh nhất!

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE MITSUBISHI

Hotline: 0968.032.234 ( Mr.Hải )

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Outlander 2.0 CVT”